1. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: LỰC – ĐỘ CỨNG
FIELD OF CALIBRATION: FORCE – HARDNESS
2. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ÁP SUẤT
FIELD OF CALIBRATION: PRESSURE
3. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: TẦN SỐ - THỜI GIAN
FIELD OF CALIBRATION: FREQUENCY & TIME
4. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: NHIỆT ĐỘ
FIELD OF CALIBRATION: TEMPERATURE
5. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: HÓA LÝ
FIELD OF CALIBRATION: PHYSICOCHEMICAL PARAMETERS
6. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ĐỘ DÀI – GÓC
FIELD OF CALIBRATION: LENGTH – ANGLE
7. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ÂM THANH
FIELD OF CALIBRATION: SOUND
8. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: KHỐI LƯỢNG
FIELD OF CALIBRATION: MASS
9. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
FIELD OF CALIBRATION:ELECTROMAGNETIC FIELDS
10. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: DUNG TÍCH - LƯU LƯỢNG
FIELD OF CALIBRATION: VOLUME - FLOW
11. LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: QUANG HỌC - BỨC XẠ
FIELD OF CALIBRATION: OPTICS - RADIATION
NGOÀI CÁC LĨNH VỰC NÊU TRÊN QUANG LẠC CÒN KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HIỆU CHUẨN CÁC THIẾT BỊ TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC THÔNG QUA THẦU PHỤ
IN ADDITION TO THE ABOVE-MENTIONED SECTORS, QUANG LAC ALSO HAS THE ABILITY TO CALIBRATE OF EQUIPMENT IN OTHER FIELDS THROUGH SUBCONTRACT
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: LỰC – ĐỘ CỨNG
FIELD OF CALIBRATION: FORCE – HARDNESS

Phương tiện đo lực:
-
Máy kéo – nén vạn năng đến 5000 kg
-
Máy thử nén đến 10000 kg
-
Máy thử kéo đến 5000 kg
-
Máy thử kéo đến 5000 kg
-
Cờ lê lực
-
Lực kế
-
............................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: KHỐI LƯỢNG
FIELD OF CALIBRATION: MASS

Phương tiện đo khối lượng:
- Cân cấp chính xác I
- Cân kỹ thuật (cấp chính xác II)
- Cân điện tử (cấp chính xác III)
- Cân lò xo (cấp chính xác IIII)
- Quả cân chuẩn F1
- Quả cân chuẩn F2
- Quả cân chuẩn M1
- Các tải thử móc treo và đế bằng có giá trị danh định, độ chính xác hoặc độ không đảm bảo đo
- ...........................................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ÁP SUẤT
FIELD OF CALIBRATION: PRESURE

Phương tiện đo áp suất:
-
Áp kế kiểu lò xo và hiện số
-
Máy thử độ bục
- ....................................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ĐỘ DÀI - GÓC
FIELD OF CALIBRATION: LENGTH – ANGLE

Phương tiện đo độ dài:
-
Góc thử nghiệm
-
Đồng hồ đo độ dày
-
Đồng hồ so
-
Thước cặp
-
Thước vạch
-
Thước cuộn
-
Thước vặn đo ngoài
-
Thước đo độ cao
-
Đồng hồ so đo lỗ
- .........................................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: NHIỆT
FIELD OF CALIBRATION: TEMPERATURE

Phương tiện đo nhiệt:
-
Tủ nhiệt
-
Tủ môi trường
-
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp
-
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự
-
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng
-
Cân sấy ẩm
-
................................................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: TẦN SỐ - THỜI GIAN
FIELD OF CALIBRATION: FREQUENCY & TIME

Phương tiện – thiết bị tần số thời gian:
-
Tốc độ vòng quay
-
Tốc độ hành trình
-
Đồng hồ bấm giây
-
...............................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: HÓA LÝ
FIELD OF CALIBRATION: PHYSICO CHEMICAL PARAMETERS


Phương tiện đo hóa lý:
-
Thiết bị đo pH
-
Thiết bị đo khí đa chỉ tiêu, VOCs
-
Máy đo độ nhớt
-
........................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: ÂM THANH
FIELD OF CALIBRATION: SOUND

Phương tiện đo âm thanh:
-
Máy đo độ ồn
- ........................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: TỪ TRƯỜNG
FIELD OF CALIBRATION: ELECTROMAGNETIC FIELDS

Phương tiện đo – máy dò kim loại
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: QUANG HỌC - BỨC XẠ
FIELD OF CALIBRATION: OPTICS - RADIATION

Máy thiết bị đo Quang học - Bức xạ:
- Tủ tạo nguồn sáng
- Tủ bức xạ UV (SUNTEST, QSUN, QUV,...)
- ..............................
LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN: DUNG TÍCH - LƯU LƯỢNG
FIELD OF CALIBRATION: VOLUME - FLOW
Phương tiện đo dung tích:
- Pipet một mức
- Pipet chia độ
- Bình định mức
- Ống đong, cốc đong chia độ
- Burette
- Pipet pít-tông & Micropipet piston
- .........................................
Vui lòng liên hệ công ty THHH TM SX DV Quang Lạc để biết thêm chi tiết